Sàn gỗ công nghiệp là một trong những lựa chọn phổ biến và được ưa chuộng nhất hiện nay trong việc trang trí và lát sàn cho không gian sống. Với tính năng đa dạng, độ bền cao và thiết kế đẹp mắt, sàn gỗ công nghiệp đã trở thành một giải pháp tối ưu cho các căn hộ, nhà phố và văn phòng hiện đại. Tuy nhiên, khi muốn lựa chọn loại sàn gỗ này, việc tìm hiểu và so sánh giá cả là điều cần thiết. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng khám phá bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp và những thông tin hữu ích liên quan đến loại vật liệu này
1. Dòng sàn gỗ công nghiệp Việt Nam
Thương hiệu | Quy cách (mm) | Đơn giá (vnđ/m2) |
Flotex | 8 * 146 * 1208 | 169.000 |
12 * 129 * 1223 | 210.000 | |
Wilson | 8 * 202 * 1225 | 170.000 |
8 * 132 * 1225 | 180.000 | |
12 * 132 * 1223 | 225.000 | |
Liberty | 12 * 132 * 1223 | 210.000 |
Galamax | 8 * 200 * 1225 | 172.000 |
8 * 133 * 1225 | 177.000 | |
12 * 132 * 1225 | 220.000 |
Tìm hiểu thêm: Sàn gỗ Công Nghiệp Việt Nam
2. Dòng sàn gỗ công nghiệp Thái Lan
Thương hiệu | Quy cách (mm) | Đơn giá (vnđ/m2) |
Thaistar | 8 * 192 * 1205 | 250.000 |
12 * 193 * 1205 | 320.000 | |
12 * 128 * 1205 | 340.000 | |
Thaiever | 8 * 198 * 1210 | 260.000 |
12 * 128 * 1220 | 350.000 | |
ThaiAqua | 12 * 132 * 1223 | 280.000 |
ThaiPlus | 8 * 146 * 1223 | 210.000 |
12 * 129 * 1223 | 280.000 | |
12 * 132 * 1223 | 280.000 |
Tìm hiểu thêm: Sàn gỗ Công Nghiệp Thái Lan
3. Dòng sàn gỗ công nghiệp Hàn Quốc
Thương hiệu | Quy cách (mm) | Đơn giá (vnđ/m2) |
Dongwwha | 8 * 192 * 1207 – Natus | 300.000 |
8 * 123 * 1207 – Natus | 400.000 | |
12 * 123 * 1207 – Sanus V | 595.000 | |
12 * 123 * 1207 – Sanus phẳng | 595.000 | |
12 * 123 * 800 – Sanus XC | 725.000 | |
Vasaco | 8 * 190 * 1200 | 290.000 |
12 * 120 * 1200 | 390.000 | |
ThaiAqua | 8 * 190 * 1200 | 260.000 |
12 * 120 * 1200 | 340.000 | |
ThaiPlus | 8 * 190 * 1200 | 290.000 |
12 * 120 * 1200 | 440.000 |
Tìm hiểu thêm: Sàn gỗ Công Nghiệp Hàn Quốc
4. Dòng sàn gỗ công nghiệp Malaysia
Thương hiệu | Quy cách (mm) | Đơn giá (vnđ/m2) |
Robina | 8 * 193 * 1224 | 330.000 |
12 * 193 * 1283 | 440.000 | |
12 * 115 * 1283 | 540.000 | |
Fortuner | 8 * 192 * 1205 | 320.000 |
12 * 139 * 1203 | 510.000 | |
Smartwood | 8 * 193 * 1224 | 340.000 |
12 * 115 * 1283 | 550.000 | |
Rainfores | 8 * 193 * 1224 | 340.000 |
12 * 115 * 1283 | 550.000 | |
Vario | 8 * 193 * 1224 | 330.000 |
12 * 115 * 1283 | 550.000 | |
Janmi | 8 * 193 * 1224 | 460.000 |
12 * 193 * 1283 | 560.000 | |
12 * 115 * 1283 | 660.000 | |
Inovar | 8 * 192 * 1288 – MF | 310.000 |
8 * 192 * 1288 – IV | 310.000 | |
12 * 188 * 1285 – TZ | 420.000 | |
12 * 137 * 1285 – VG | 460.000 | |
12 * 137 * 1285 – FE | 510.000 | |
12 * 137 * 1285 – DV | 530.000 | |
12 * 188 * 1285 – VTA | 480.000 | |
12 * 188 * 1285 – TV | 500.000 |
Tìm hiểu thêm: Sàn gỗ Công Nghiệp Malaysia
5. Dòng sàn gỗ công nghiệp Châu Âu
Thương hiệu | Quy cách (mm) | Đơn giá (vnđ/m2) |
ATG – Thổ Nhĩ Kỳ | 8 * 191 * 1200 – Effect | 350.000 |
10 * 155 * 1200 – Concept | 465.000 | |
12 * 189 * 1295 – Effect | 555.000 | |
12 * 154 * 1295 – Elegance | 565.000 | |
Kaindl – Áo | 12 * 193 * 1290 – Aqua Pro hèm U | 765.000 |
12 * 193 * 1290 – Aqua Pro hèm V | 765.000 | |
Alsafloor – Pháp | 12 * 122 * 1286 | 570.000 |
12 * 214 * 1286 | 570.000 | |
Camsan – Thổ Nhĩ Kỳ | 8 * 192 * 1200 | 390.000 |
10 * 142 * 1380 | 450.000 | |
12 * 120 * 1380 | 550.000 | |
Bionyl – Đức | 8 * 192 * 1285 | 485.000 |
12 * 123 * 1285 | 765.000 | |
12 * 123 * 1285 – HDF đen | 785.000 | |
Kronopol – Ba Lan | 8 * 191 * 1380 – Aqua Prime | 535.000 |
8 * 191 * 1380 – Aqua Movie | 685.000 | |
10 * 242 * 2025 – Aqua Flori | 960.000 | |
12 * 113 * 1380 – Aqua Zero | 795.000 | |
12 * 191 * 1380 – Aqua Symfonia | 865.000 | |
Kronoswwisss – Thụy Sỹ | Noblesse | 525.000 |
Liberty | 580.000 | |
Natural | 895.000 | |
Chorme | 895.000 | |
Origin | 1.605.000 |
Tìm hiểu thêm: Sàn gỗ Công Nghiệp Châu Âu
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá sàn gỗ công nghiệp
Để hiểu rõ hơn về giá sàn gỗ công nghiệp, cần phải xem xét các yếu tố ảnh hưởng đến giá sau đây.
Chất liệu các dòng sàn gỗ công nghiệp hiện nay đều là cốt gỗ HDF. Trong đó có HDF màu trắng giá rẻ hơn loại HDF màu xanh và HDF màu đen sẽ có giá cao nhất.
Độ dày phổ biến là 8mm và 12mm, ngoài ra một số thương hiệu Châu Âu có độ dầy 10mm, 14mm. Sàn có độ dày cao thường có tính chất cách âm, cách nhiệt tốt hơn và có độ bền cao hơn so với sàn gỗ công nghiệp có độ dày thấp.
Xuất xứ và thương hiệu sản phẩm nhập khẩu từ các quốc gia châu Âu có giá thành cao hơn so với các sản phẩm được sản xuất tại các nước Châu Á như Việt Nam, Thái Lan, Indonesia, Malaysia, Hàn Quốc. Thương hiệu của sản phẩm cũng ảnh hưởng đến giá của sản phẩm này.
Màu sắc và họa tiết sàn gỗ công nghiệp có màu sắc và họa tiết đa dạng và phong phú sẽ có giá thành cao hơn so với các sản phẩm có màu sắc và họa tiết đơn giản.
3 thông số cơ bản nhất của bạn cần biết
Các thông số AC, E, và B là các tiêu chuẩn đánh giá chất lượng của sàn gỗ công nghiệp, và được sử dụng để đánh giá khả năng chịu lực, độ an toàn, và khả năng chống cháy.
Tiêu chuẩn AC
Đánh giá khả năng chịu mài mòn của bề mặt sàn gỗ. Tiêu chuẩn này được chia từ thấp đến cao theo thứ tự AC1 – AC5.
Với AC1 – AC3 được sử dụng cho các khu vực ít sử dụng như phòng ngủ, trong khi AC4 – AC5 thường được sử dụng cho các khu vực có tần suất sử dụng cao .
Tiêu chuẩn E
Đánh giá độ phát thải formaldehyde của sàn gỗ công nghiệp. Tiêu chuẩn E chia thành các cấp độ E0, E1, E2 và E3, trong đó E0 và E1 là cấp độ phát thải formaldehyde thấp nhất và phù hợp với các sản phẩm sàn gỗ công nghiệp chất lượng cao.
Tiêu chuẩn B
Đánh giá độ chống cháy của sàn gỗ công nghiệp. Tiêu chuẩn này chia thành các lớp A, B và C, trong đó lớp A có độ chống cháy tốt nhất. Sàn gỗ công nghiệp thường nằm trong tiêu chuẩn B1.
Chế độ bảo hành & hướng dẫn sử dụng
Tất cả các sản phẩm đều được chúng tôi kiểm tra kỹ lưỡng từ kho hàng cho đến khi chuyển đến công trình. Để giúp khách hàng yên tâm, tin tưởng cũng như để bảo vệ quyền lợi của mình. Mời quý khách hàng tham khảo chính sách bảo hành và hướng dẫn sử dụng của chúng tôi.
Tìm hiểu thêm: Chế độ bảo hành, bảo trì
Tìm hiểu thêm: Hướng dẫn sử dụng
Các cam kết sản phẩm và dịch vụ từ chúng tôi
Nội Thất Bảo Châu là đơn vị chuyên cung cấp, lắp đặt các sản phẩm về sàn gỗ nhập khẩu chính hãng cũng như trong nước. Tất cả các sản phẩm này đều được kiểm định, quản lý của cục hải quan, chi cục kiểm tra và đo lường chất lượng, đảm bảo sản phẩm đến tay người tiêu đúng tiêu chuẩn an toàn, xuất xứ.
Chúng tôi luôn tự hào về đội ngũ nhân viên bán hàng, thợ thi công chuyên nghiệp, tận tình luôn sẵn sàng hỗ trợ và tư vấn đầy đủ thông tin tới quý khách.
Cam kết về chất lượng sản phẩm
– Tất cả hàng hoá đều có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, minh bạch, chính hãng từ nhà sản xuất và nhập khẩu trực tiếp.
– Tuyệt đối không bán hàng giả, hàng nhái thương hiệu, hàng kém chất lượng.
– Đảm bảo mỗi sản phẩm luôn trong tình trạng nguyên bản, nguyên vỏ hộp, tem mác.
– Hoàn tiền 100% giá trị hàng hoá bán ra nếu hàng hoá bán ra không đúng cam kết, sai nguồn gốc.
– Giới thiệu, cung cấp đầy đủ thông tin giấy tờ của sản phẩm để quý khách có thể tìm hiểu.
– Hỗ trợ và giải quyết kịp thời nếu có vấn đề phát sinh trong quá trình giao hàng, lắp đặt, sử dụng sản phẩm.
Cam kết về chất lượng dịch vụ bán hàng
– Chính sách bảo hành sản phẩm, lắp đặt lâu dài. Hỗ trợ khách hàng ngay cả khi đã hết hạn bảo trì, sửa chữa.
– Đội ngũ kỹ thuật dày dặn kinh nghiệm đã và đang triển khai thi công lắp đặt hàng nghìn công trình, dự án lớn nhỏ.
– Quy trình khảo sát và triển khai nhanh. Làm việc cả cuối tuần và ngày lễ.
– Nhân viên tư vấn nhiều kinh nghiệm, có hiểu biết về phong thủy nhà cửa.
– Giá cả cạnh tranh nhất, kèm theo nhiều chương trình ưu đãi và chiết khấu hấp dẫn.
– Không tiết lộ hoặc sử dụng thông tin cá nhân của khách hàng sai mục đích.
– Luôn trung thực với khách hàng, chữ Tín luôn đặt lên hàng đầu để đem đến cho quý khách quyền lợi tốt nhất.
– Luôn sẵn sàng hỗ trợ 24/24 qua Hotline về mọi vấn đề liên quan đến chất lượng sản phẩm, dịch vụ